THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ SẢN PHẨM (MSDS_TDS)
1. Tên sản phẩm: Sơn chống nóng gốc nước dùng trên bê tông, kim loại.
2. Đặc điểm cơ bản:
– Hàm lượng VOC thấp: 75± 2 mg/L (tiêu chuẩn của thế giới là 100, tiêu chuẩn của EU là 80).
– Hướng dẫn sử dụng: pha với chất liên kết gốc nước theo tỉ lệ 20 KG sơn/ 0.5-1 KG chất liên kết. Độ bám dính sản sinh cực nhanh và cực tốt.
– Nguyên lý chống nóng: chống nóng vật lý.
Mùa đông ấm, mùa hè mát. Khả năng giữ nhiệt vào mùa đông rất tốt.
– Số lớp phun: 1 lớp sơn chống nóng +1 lớp sơn bảo vệ.
– Độ phủ: sơn chống nóng 3m2/kg, sơn phủ bảo vệ 5m2/kg.
– Màng sơn cực mỏng: chỉ cần 170 ± 5 µm, trong đó độ dày lớp sơn chống nóng là 122-125 µm.
– Hiệu quả cách nhiệt, làm mát: Khi ánh sáng mặt trời mạnh, lớp phủ vết rạn da có thể làm giảm nhiệt độ bề mặt vật thể đến 50%. Vào những ngày trời nhiều mây và ban đêm, nhiệt độ có thể giảm 3 độ trở lên hoặc giảm xuống tương đương với nhiệt độ của khí quyển.
-Tuổi thọ: 9- 10 năm.
3. Điều kiện thi công:
– Nhiệt độ môi trường 20-45°C (bề mặt thi công phải được làm sạch để tránh ảnh hưởng đến độ bám dính).
– Độ ẩm môi trường 30-80%.
– Khi thi công trong khu vực chật hẹp: cần đảm bảo thông gió tốt để không ảnh hưởng đến tốc độ khô của màng sơn.
4. Phương thức thi công: Tốt nhất là phun. Ngoài ra có thể lăn, xoa, quét.
5. Quy cách đóng gói: thùng nhựa 20KG.
6. Bảo quản và vận chuyển:
– Lưu trữ và vận chuyển như hàng hóa không nguy hiểm, để tránh va đập mạnh và lật úp.
– Nghiêm cấm để đông lạnh, nhiệt độ phải trên 10oC. Nếu nhiệt độ thấp hơn mức trên thì cần có phương pháp giữ ấm.
– Hạn sử dụng ở điều kiện 15-35oC và đậy kín là nửa năm; nếu vượt quá thời hạn bảo quản, nó vẫn có thể được sử dụng nếu đạt kết quả kiểm tra.
7. Thời gian khô thao khảo: (độ ẩm của không khí sẽ ảnh hưởng rất lớn):
Nhiệt độ bề mặt | 25oC | 30oC | 35oC | 40oC |
Khô bề mặt/ phút | 60 | 45 | 35 | 30 |
Khô hoàn toàn/ ngày | 25 | 20 | 20 | 15 |
Dữ liệu trên chỉ mang tính chất hướng dẫn, thời gian/ khoảng thời gian khô thực tế có thể dài hoặc ngắn, tùy thuộc vào độ dày của màng sơn, hệ thống thông gió, độ ẩm,…
8. Sức khỏe và bảo vệ môi trường:
Mang các thiết bị bảo hộ cần thiết khi thi công. Nếu vô tình chạm vào da, bạn có thể rửa sạch bằng xà phòng và nước; nếu bị bắn vào mắt, hãy rửa sạch bằng nhiều nước và đến cơ sở y tế.
Khi xử lý chất thải sơn, hãy tuân theo các quy định của nước bản địa.
9. Các thông số kỹ thuật chính:
Mục | Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử |
Trạng thái sơn ở nhiệt độ thường | Chất lỏng, đặc. | Kiểm tra trực quan |
Màu sắc bên ngoài | Trắng | Kiểm tra trực quan |
Hàm lượng chất rắn | ≥40% | 150oC x 45 phút |
Tỉ trọng | 1.28 | Nước =1 |
Phản xạ hồng ngoại gần | ≥0.40 | Kiểm tra sau khi thi công 20 ngày |
Phản xạ ánh sáng mặt trời | ≥0.40 | Kiểm tra sau khi thi công 20 ngày |
Thời gian khô bề mặt | ≤60 phút
|
25 ° C / độ ẩm 60% |
Thời gian khô hoàn toàn | ≥20 ngày | ≥25oC / độ ẩm≤80% |
Độ bền va đập/cm | ≥50 | GB/T 1732-93 |
Độ bền uốn/mm | ≤1 | GB/T 6742-2007 |
Thử nghiệm gạch lên bề mặt/ cấp | 0 | GB/T 9286-98 |
Độ bền nước | 72h không phồng rộp | GB/T 1733-93 |
Độ bền mù muối | 48h | GB/T 1771-2007 |
10. Thuyết minh:
Thông tin được cung cấp trong tài liệu này hoàn toàn dựa trên dữ liệu thí nghiệm thực tế của chúng tôi. Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi hoặc đăng ký dịch vụ kỹ thuật.